Trang chủ»Sản Phẩm»Ống Nhựa Tiền Phong»Báo giá ống nhựa Tiền Phong 2022 – Đúng giá, Chất lượng đảm bảo

Báo giá ống nhựa Tiền Phong 2022 – Đúng giá, Chất lượng đảm bảo

Ống nhựa Tiền Phong là thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất và phụ tùng nhựa gắn liền với 60 năm phát triển của đất nước với hơn 10.000 mã sản phẩm. Công ty TNHH vật tư – xây lắp Thịnh Thành là nhà phân phối cho các sản phẩm nhựa Tiền Phong. Bài viết này chúng tôi sẽ cập nhật bảnggiá ống nhựa Tiền Phongmới nhất và các thông tin hữu ích về thương hiệu sản phẩm này để quý khách có thể tham khảo.

Báo giá ống nhựa Tiền Phong, bảng giá các loại ống nhựa tiền phong
Cập nhật bảng giá ống nhựa Tiền Phong đầy đủ chính xác nhất

1. Giới Thiệu Công ty nhựa Tiền Phong

Công ty cổ phần nhựa thiếu niên Tiền Phong là doanh nghiệp hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực sản xuất các loại ống nhựa và phụ tùng ống nhựa phục vụ cho ngành xây dựng, công ngiệp, nông – lâm – ngư nghiệp. Sản phẩm ống nhựa Tiền Phong được sản xuất trên các dây chuyền máy móc hiện đại của Đức, Áo , Hàn quốc, Italia… Nhựa Tiền Phong vẫn luôn không ngừng đổi mới công nghệ sản xuất bởi vậygiá ống nhựa Tiền Phongrất hợp lý đi kèm với chất lượng sản phẩm ngày càng được nâng cao.

Ống nhựa Tiền Phong được ứng dụng rất nhiều trong các lĩnh vực:

  • Hệ thống đường ống thoát nước trong khu vực dân cư và công trình công cộng
  • Hệ thống thoát nước và tưới tiêu trong lĩnh vực nông nghiệp
  • Hệ thống thoát nước cho các nhà máy hoá chất và sử lý nước thải
  • Vận chuyển chất lỏng với áp suất thấp cho các nhà máy hoá chất hoặc hầm mỏ, thông gió hầm mỏ và hệ thống thoát nước
  • Bảo vệ cho cáp quang và cáp điện
Ứng dụng của ống nhựa tiền phong
Ống nhựa Tiền Phong được sử dụng rộng rãi cho hệ thống cấp thoát nước công trình

2. Ống nhựa Tiền Phong có mấy loại?

Ống nhựa Tiền Phong là một trong những thương hiệu phổ biến trên thị trường hiện nay, công ty cũng nghiên cứu và sản xuất các sản phẩm phù hợp cho nhiều mục đích sử dụng với mứcgiá ống nhựa Tiền Phongkhác nhau. Hiện nay Tiền Phong có 3 dòng sản phẩm chính là: Ống nhựa PVC, HDPE và ống nhựa PPR.

2.1. Ống nhựa PVC Tiền Phong

PVC là một loại nhựa nhiệt dẻo được tạo thành từ phản ứng trùng hợp vinyl clorua (CH2=CHCl). Ống nhựa PVC Tiền Phong gồm 2 loại đó là: ống nhựa PVC cứng (hay còn gọi là ống uPVC) và ống nhựa PVC mềm. Sự khác nhau giữa ống nhựa PVC cứng và ống nhựa PVC mềm là trong công thức phối trộn sử dụng chất hóa dẻo. Chất hóa dẻo thường dùng là dầu hóa dẻo DOP để tạo ra ống nhựa PVC mềm. Dưới đây là thành phần cụ thể của 2 loại ống nhựa này.

  • Ống nhựa PVC cứng: có thành phần bao gồm: bột nhựa PVC với chỉ số K là 65 – 66, chất ổn định nhiệt, chất bôi trơn nội, chất bôi trơn ngoại, chất trợ gia công, chất độn,…
  • Ống PVC Tiền Phong mềm: thành phần bao gồm: bột nhựa PVC (k65 – k66), chất ổn định nhiệt, chất bôi trơn, bột màu, chất hóa dẻo,…
Các loại ống nhựa tiền phong, ống nhựa tiền phong có mấy loại
Ống nhựa PVC Tiền Phong

2.2. Ống nhựa HDPE Tiền Phong

HDPE là tên viết tắt của Hight Density Poli Etilen. Và được tạo ra từ quá trình trùng phân tử poliEtilen dưới áp suất thấp với các xúc tác như: crom/silic catalyst,… Được sử dụng để sản xuất một số sản phẩm như: túi nilon, ống nhựa HDPE, vật dụng bằng nhựa,..

Ống nhựa HDPE Tiền Phong được sản xuất theo tiêu chuẩn: DIN 8074 : 1999-08 & DIN 8075 : 1999-08 ; ISO 9001:2008. Sản phẩm cực kì bền bỉ, không bị ăn mòn và gỉ sét bởi các loại hóa chất, không bị lão hóa bởi nhiệt độ và tia cực tím, chịu được độ va đập rất tốt, lại có độ uốn dẻo nên chịu được tải trọng cao. Ống nhựa HDPE Tiền Phong có một số ưu điểm sau:

  • Có tuổi thọ rất cao, có thể lên đến 50 năm nếu lắp đặt và sử dụng đúng cách
  • Độ bền cao, không rỉ, không bị tác dụng bởi các dung dịch muối, axit và kiềm.
  • Chịu nhiệt và chịu va đập tốt, có thể sử dụng tương tự như là ống luồn dây điện Tiền Phong.
  • Đặc biệt là có đặc tính chịu uốn lệch rất tốt và có sức chịu biến dạng dưới loại tải cao.
  • Với giá thành tương đối rẻ và độ bền cao cho nên sẽ tiết kiệm chi phí sửa chữa và lắp đặt.
  • Trọng lượng khá nhẹ dễ dàng vận chuyển và lắp đặt.
báo giá các loại ống nhựa tiền phong, giá ống nước tiền phong
Ống nhựa HDPE Tiền Phong

2.3. Ống nhựa PPR Tiền Phong

Ống nhựa PPR Tiền Phong được làm từ Polypropylene Random Copolymers phù hợp với điều kiện môi trường có nhiệt độ cao (70- 110 độ C) và áp suất 25 Bar. Đây là loại nhựa “sạch” cho nên Châu Âu và nhiều nước trên thế giới đã sử dụng ống nhựa loại này thay thế cho hệ thống cấp thoát nước. Sử dụng thích hợp cho nhiều loại phụ kiện ống nước Tiền Phong.Hiện nay trên thị trường ống nhựa PPR có 4 loại:

  • Ống nhựa PPR PN10: dùng cho hệ thống nước lạnh
  • Ống nhựa PPR PN16: dùng cho cả hệ thống nước lạnh và nóng
  • Ống nhựa PPR PN20: dùng riêng cho hệ thống nước nóng
  • Ống nhựa PPR PN25: dùng cho các vùng có áp suất cao và khí hậu lạnh.
bảng giá ống nước tiền phong, giá các loại ống nước tiền phong
Ống nhựa PPR Tiền Phong

3. Cập nhật bảng giá ống nhựa Tiền Phong các loại

Dưới đây là bảnggiá ống nhựa Tiền Phongcác loại mới nhất được điện nước Thịnh Thành tổng hợp và công khai để quý khách hàng có thể tham khảo và lựa chọn.

Lưu ý: Đơn Giá đã bao gồm 10% VAT Chưa có chiết khấu Đơn giá có hiệu lực cho đến khi có thông báo thay đổi

Báo giá ống nhựa uPVC Tiền Phong.

STT Chiều dày x Áp Lực x Class VNĐ/Mét VNĐ/Cây
1 Ống Thoát PVC Ø21x1mm PN4 5900 23600
2 Ống Thoát PVC Ø27x1mm PN4 7300 29200
3 Ống Thoát PVC Ø34x1mm PN4 9500 38000
4 Ống Thoát PVC Ø42x1,2mm PN4 14100 56400
5 Ống Thoát PVC Ø48x1,4mm PN5 16600 66400
6 Ống Thoát PVC Ø60x1,4mm PN4 21500 86000
7 Ống Thoát PVC Ø75x1,5mm PN4 30200 120800
8 Ống Thoát PVC Ø90x1,5mm PN3 36900 147600
9 Ống Thoát PVC Ø110x1,9mm PN3 55700 222800
10 Ống Thoát PVC Ø125x2mm PN3 61500 246000
11 Ống Thoát PVC Ø140x2,2mm PN3 75800 303200
12 Ống Thoát PVC Ø160x2,5mm PN3 98400 393600
13 Ống Thoát PVC Ø180x2,8mm PN3 123600 494400
14 Ống Thoát PVC Ø200x3,2mm PN3 184500 738000
15 Ống Thoát PVC Ø225x3,5mm PN3 191500 766000
16 Ống Thoát PVC Ø250x3,9mm PN3 249400 997600
17 Ống PVC Ø21x1,2mm PN10 C0 7200 28800
18 Ống PVC Ø27x1,3mm PN10 C0 9200 36800
19 Ống PVC Ø34x1,3mm PN8 C0 11200 44800
20 Ống PVC Ø42x1,5mm PN6,3 C0 15900 63600
21 Ống PVC Ø48x1,6mm PN6,3 C0 19400 77600
22 Ống PVC Ø60x1,5mm PN5 C0 25800 103200
23 Ống PVC Ø63x1,6mm PN5 C0 25400 101600
24 Ống PVC Ø75x1,9mm PN5 C0 35300 141200
25 Ống PVC Ø90x1,8mm PN4 C0 42200 168800
26 Ống PVC Ø110x2,2mm PN4 C0 63000 252000
27 Ống PVC Ø125x2,5mm PN4 C0 77500 310000
28 Ống PVC Ø140x2,8mm PN4 C0 96500 386000
29 Ống PVC Ø160x3,2mm PN4 C0 128800 515200
30 Ống PVC Ø180x3,6mm PN4 C0 158600 634400
31 Ống PVC Ø200x3,9mm PN4 C0 193500 774000
32 Ống PVC Ø225x4,4mm PN4 C0 237200 948800
33 Ống PVC Ø250x4,9mm PN4 C0 310900 1243600
34 Ống PVC Ø280x5,5mm PN4 C0 372800 1491200
35 Ống PVC Ø315x6,2mm PN4 C0 471300 1885200
36 Ống PVC Ø355x7mm PN4 C0 595200 2380800
37 Ống PVC Ø400x7,8mm PN4 C0 747000 2988000
38 Ống PVC Ø450x8,8mm PN4 C0 948100 3792400
39 Ống PVC Ø500x9,8mm PN4 C0 1243400 4973600
40 Ống PVC Ø21x1,5mm PN12,5 C1 7800 31200
41 Ống PVC Ø27x1,6mm PN12,5 C1 10800 43200
42 Ống PVC Ø34x1,7mm PN10 C1 13600 54400
43 Ống PVC Ø42x1,7mm PN8 C1 18600 74400
44 Ống PVC Ø48x1,9mm PN8 C1 22100 88400
45 Ống PVC Ø60x1,8mm PN6,3 C1 31400 125600
46 Ống PVC Ø63x1,9mm PN6 C1 29900 119600
47 Ống PVC Ø75x2,2mm PN6,3 C1 39900 159600
48 Ống PVC Ø90x2,2mm PN5 C1 49300 197200
49 Ống PVC Ø110x2,7mm PN5 C1 73400 293600
50 Ống PVC Ø125x3,1mm PN5 C1 90800 363200
51 Ống PVC Ø140x3,5mm PN5 C1 113500 454000
52 Ống PVC Ø160x4mm PN5 C1 150100 600400
53 Ống PVC Ø180x4,4mm PN5 C1 184000 736000
54 Ống PVC Ø200x4,9mm PN5 C1 233800 935200
55 Ống PVC Ø225x5,5mm PN5 C1 285000 1140000
56 Ống PVC Ø250x6,2mm PN5 C1 374900 1499600
57 Ống PVC Ø280x6,9mm PN5 C1 445800 1783200
58 Ống PVC Ø315x7,7mm PN5 C1 559500 2238000
59 Ống PVC Ø355x8,7mm PN5 C1 731000 2924000
60 Ống PVC Ø400x9,8mm PN5 C1 928800 3715200
61 Ống PVC Ø450x11mm PN5 C1 1174100 4696400
62 Ống PVC Ø500x12,3mm PN5 C1 1482600 5930400
63 Ống PVC Ø21x1,6mm PN16 C2 9500 38000
64 Ống PVC Ø27x2mm PN16 C2 12000 48000
65 Ống PVC Ø34x2mm PN12,5 C2 16600 66400
66 Ống PVC Ø42x2mm PN10 C2 21200 84800
67 Ống PVC Ø48x2,3mm PN10 C2 25600 102400
68 Ống PVC Ø60x2,3mm PN8 C2 36600 146400
69 Ống PVC Ø63x2,5mm PN8 C2 37300 149200
70 Ống PVC Ø75x2,9mm PN8 C2 52100 208400
71 Ống PVC Ø90x2,7mm PN6 C2 57100 228400
72 Ống PVC Ø110x3,2mm PN6 C2 83600 334400
73 Ống PVC Ø125x3,7mm PN6 C2 107600 430400
74 Ống PVC Ø140x4,1mm PN6 C2 133800 535200
75 Ống PVC Ø160x4,7mm PN6 C2 173300 693200
76 Ống PVC Ø180x5,3mm PN6 C2 219000 876000
77 Ống PVC Ø200x5,9mm PN6 C2 271900 1087600
78 Ống PVC Ø225x6,6mm PN6 C2 337900 1351600
79 Ống PVC Ø250x7,3mm PN6 C2 437400 1749600
80 Ống PVC Ø280x8,2mm PN6 C2 525200 2100800
81 Ống PVC Ø315x9,2mm PN6 C2 671300 2685200
82 Ống PVC Ø355x10,4mm PN6 C2 869600 3478400
83 Ống PVC Ø400x11,7mm PN6 C2 1104600 4418400
84 Ống PVC Ø450x13,2mm PN6 C2 1400800 5603200
85 Ống PVC Ø34x2,6mm PN16 C3 19000 76000
86 Ống PVC Ø42x2,5mm PN12,5 C3 24900 99600
87 Ống PVC Ø48x2,9mm PN12,5 C3 31000 124000
88 Ống PVC Ø60x2,9mm PN10 C3 44200 176800
89 Ống PVC Ø63x3mm PN10 C3 46700 186800
90 Ống PVC Ø75x3,6mm PN10 C3 64400 257600
91 Ống PVC Ø90x3,5mm PN8 C3 74900 299600
92 Ống PVC Ø110x4,2mm PN8 C3 117100 468400
93 Ống PVC Ø125x4,8mm PN8 C3 136500 546000
94 Ống PVC Ø140x5,4mm PN8 C3 178900 715600
95 Ống PVC Ø160x6,2mm PN8 C3 224100 896400
96 Ống PVC Ø180x6,9mm PN8 C3 279700 1118800
97 Ống PVC Ø200x7,7mm PN8 C3 347000 1388000
98 Ống PVC Ø225x8,6mm PN8 C3 438700 1754800
99 Ống PVC Ø250x9,6mm PN8 C3 565400 2261600
100 Ống PVC Ø280x10,7mm PN8 C3 674800 2699200
101 Ống PVC Ø315x12,1mm PN8 C3 843300 3373200
102 Ống PVC Ø355x13,6mm PN8 C3 1128400 4513600
103 Ống PVC Ø400x15,3mm PN8 C3 1430100 5720400
104 Ống PVC Ø450x17,2mm PN8 C3 1808700 7234800
105 Ống PVC Ø34x3,8mm PN25 C4 28000 112000
106 Ống PVC Ø42x3,2mm PN16 C4 30900 123600
107 Ống PVC Ø48x3,6mm PN16 C4 38900 155600
108 Ống PVC Ø60x3,6mm PN12,5 C4 55500 222000
109 Ống PVC Ø63x3,8mm PN12,5 C4 57900 231600
110 Ống PVC Ø75x4,5mm PN12,5 C4 81200 324800
111 Ống PVC Ø90x4,3mm PN10 C4 92900 371600
112 Ống PVC Ø110x5,3mm PN10 C4 140200 560800
113 Ống PVC Ø125x6mm PN10 C4 171900 687600
114 Ống PVC Ø140x6,7mm PN10 C4 219100 876400
115 Ống PVC Ø160x7,7mm PN10 C4 284400 1137600
116 Ống PVC Ø180x8,6mm PN10 C4 357900 1431600
117 Ống PVC Ø200x9,6mm PN10 C4 444500 1778000
118 Ống PVC Ø225x10,8mm PN10 C4 562800 2251200
119 Ống PVC Ø250x11,9mm PN10 C4 714800 2859200
120 Ống PVC Ø280x13,4mm PN10 C4 925400 3701600
121 Ống PVC Ø315x15mm PN10 C4 1167600 4670400
122 Ống PVC Ø355x16,9mm PN10 C4 1387600 5550400
123 Ống PVC Ø400x19,1mm PN10 C4 1766800 7067200
124 Ống PVC Ø450x21,5mm PN10 C4 2240800 8963200

Báo giá phụ kiện uPVC Tiền Phong.

STT Đường Kính - Áp Lực VNĐ/ Cái
1 Đầu nối thẳng nong Ø21 1200
2 Đầu nối thẳng nong Ø27 1500
3 Đầu nối thẳng nong Ø34 1700
4 Đầu nối thẳng nong Ø42 3000
5 Đầu nối thẳng nong Ø48 3800
6 Đầu nối thẳng nong Ø60 6500
7 Đầu nối thẳng nong Ø75 9000
8 Đầu nối thẳng nong Ø90 12000
9 Đầu nối thẳng nong Ø110 15100
10 Đầu nối thẳng nong Ø125 25600
11 Đầu nối thẳng nong Ø140 29200
12 Đầu nối thẳng nong Ø160 43700
13 Đầu nối thẳng nong Ø200 84700
14 Đầu nối ren trong Ø21 1200
15 Đầu nối ren trong Ø27 1400
16 Đầu nối ren trong Ø34 2500
17 Đầu nối ren trong Ø42 3500
18 Đầu nối ren trong Ø48 5000
19 Đầu nối ren trong Ø60 7900
20 Đầu nối ren trong Ø75 14400
21 Đầu nối ren ngoài Ø21 1200
22 Đầu nối ren ngoài Ø27 1400
23 Đầu nối ren ngoài Ø34 2500
24 Đầu nối ren ngoài Ø48 5000
25 Đầu nối ren ngoài Ø60 8000
26 Đầu nối ren ngoài Ø75 9100
27 Ba chạc 45 độ Ø34 5200
28 Ba chạc 45 độ Ø42 7000
29 Ba chạc 45 độ Ø60 18300
30 Ba chạc 45 độ Ø75 35100
31 Ba chạc 45 độ Ø90 43000
32 Ba chạc 45 độ Ø110 65000
33 Ba chạc 45 độ Ø125 128000
34 Ba chạc 45 độ Ø140 208000
35 Ba chạc 45 độ Ø160 295000
36 Ba chạc 90 độ Ø21 1900
37 Ba chạc 90 độ Ø27 3200
38 Ba chạc 90 độ Ø34 4400
39 Ba chạc 90 độ Ø42 6300
40 Ba chạc 90 độ Ø48 9400
41 Ba chạc 90 độ Ø60 14800
42 Ba chạc 90 độ Ø75 25200
43 Ba chạc 90 độ Ø90 PN7 36500
44 Ba chạc 90 độ Ø110PN6 59000
45 Ba chạc 90 độ Ø110 PN10 82000
46 Ba chạc 90 độ Ø125 123000
47 Ba chạc 90 độ Ø140 158000
48 Ba chạc 90 độ Ø160 168000
49 Ba chạc 90 độ Ø200 449200
50 Nối góc 90 độ Ø21 1300
51 Nối góc 90 độ Ø27 1900
52 Nối góc 90 độ Ø34 3000
53 Nối góc 90 độ Ø42 4800
54 Nối góc 90 độ Ø48 7600
55 Nối góc 90 độ Ø60 11200
56 Nối góc 90 độ Ø75 19800
57 Nối góc 90 độ Ø90 PN7 27500
58 Nối góc 90 độ Ø90 PN10 42000
59 Nối góc 90 độ Ø110 41700
60 Nối góc 90 độ Ø125 77100
61 Nối góc 90 độ Ø140 106000
62 Nối góc 90 độ Ø160 128000
63 Nối góc 90 độ Ø200 352000
64 Nối góc 45 độ Ø21 1300
65 Nối góc 45 độ Ø27 1600
66 Nối góc 45 độ Ø34 2300
67 Nối góc 45 độ Ø42 3600
68 Nối góc 45 độ Ø48 5800
69 Nối góc 45 độ Ø60 9500
70 Nối góc 45 độ Ø75 16400
71 Nối góc 45 độ Ø90 22500
72 Nối góc 45 độ Ø110 32800
73 Nối góc 45 độ Ø125 58000
74 Nối góc 45 độ Ø140 72000
75 Nối góc 45 độ Ø160 110000
76 Nối góc 45 độ Ø200 265000
77 Đầu nối CB Ø27-21 1200
78 Đầu nối CB Ø34-21 1600
79 Đầu nối CB Ø34-27 2100
80 Đầu nối CB Ø42-21 2300
81 Đầu nối CB Ø42-27 2500
82 Đầu nối CB Ø42-34 2700
83 Đầu nối CB Ø48-21 3200
84 Đầu nối CB Ø48-27 3400
85 Đầu nối CB Ø48-34 3500
86 Đầu nối CB Ø48-42 3600
87 Đầu nối CB Ø60-21 4500
88 Đầu nối CB Ø60-27 5400
89 Đầu nối CB Ø60-34 5400
90 Đầu nối CB Ø60-48PN8 5800
91 Đầu nối CB Ø75-34PN8 8600
92 Đầu nối CB Ø75-42 8600
93 Đầu nối CB Ø75-48 8600
94 Đầu nối CB Ø75-60 9000
95 Đầu nối CB Ø90-42 12500
96 Đầu nối CB Ø90-48 12500
97 Đầu nối CB Ø90-60 13000
98 Đầu nối CB Ø90-75 14000
99 Đầu nối CB Ø110-34 18800
100 Đầu nối CB Ø110-42 19000
101 Đầu nối CB Ø110-48 19100
102 Đầu nối CB Ø110-60 19000
103 Đầu nối CB Ø110-75 19200
104 Đầu nối CB Ø110-90 19600
105 Đầu nối CB Ø160-90 87200
106 Đầu nối CB Ø200-110 163800
107 Đầu nối CB Ø200-160PN10 175200
108 Nối góc ren trong đồng Ø21 10700
109 Nối góc ren trong đồng Ø27 17100
110 Nối góc ren trong đồng Ø34 24800
111 Ba chac 90 CB Ø27-21 2500
112 Ba chac 90 CB Ø34-21 3200
113 Ba chac 90 CB Ø34-27 3500
114 Ba chac 90 CB Ø42-21 4300
115 Ba chac 90 CB Ø42-27 4900
116 Ba chac 90 CB Ø48-21 6900
117 Ba chac 90 CB Ø48-27 7100
118 Ba chac 90 CB Ø48-34 7600
119 Ba chac 90 CB Ø48-42 9600
120 Ba chac 90 CB Ø60-27 9800
121 Ba chac 90 CB Ø60-34 10800
122 Ba chac 90 CB Ø60-48 12500
123 Ba chac 90 CB Ø75-27 15800
124 Ba chac 90 CB Ø75-34 16400
125 Ba chac 90 CB Ø75-42 17600
126 Ba chac 90 CB Ø75-60 22200
127 Ba chac 90 CB Ø90-60 34400
128 Ba chac 90 CB Ø110-48 54900
129 Ba chac 90 CB Ø110-75 41900
130 Tê cong 90 66100
131 Tê cong 110 130600
132 Bịt thông tắc Ø60 10000
133 Bịt thông tắc Ø75 14500
134 Bịt thông tắc Ø90 21100
135 Bịt thông tắc Ø110 28000
136 Bịt thông tắc Ø125 40000
137 Bịt thông tắc Ø140 53000
138 Bịt thông tắc Ø160 71000
139 Phễu thu nước Ø75 19500
140 Phễu thu nước Ø110 32000
141 Phễu chắn rác Ø48 14700
142 Phễu chắn rác Ø60 30700
143 Phễu chắn rác Ø90 36900
144 Đầu bịt ống thăm Ø75 dầy 33900
145 Đầu bịt ống thăm Ø90 13200
146 Đầu bịt ống thăm Ø110 18100
147 Đầu bịt ống thăm Ø125 32600
148 Đầu bịt ống thăm Ø140 34300
149 Đầu bịt ống thăm Ø160 117700
150 Keo PVC 15g 3100
151 Keo PVC 30g 4600
152 Keo PVC 50g 7200
153 Keo PVC 1kg 129800

Báo Giá Ống Nhựa PPR Tiền Phong.

STT TÊN SẢN PHẨM
ĐƯỜNG KÍNH DANH NGHĨA
ÁP SUẤT (PN) CHIỀU DẦY ĐƠN GIÁ
1 20 10 2.3 23400
2 20 16 2.8 26000
3 20 20 3.4 28900
4 20 25 4.1 32000
5 25 10 2.8 41700
6 25 16 3.5 48000
7 25 20 4.2 50700
8 25 25 5.1 53000
9 32 10 2.9 54100
10 32 16 4.4 65000
11 32 20 5.4 74600
12 32 25 6.5 82000
13 40 10 3.7 72500
14 40 16 5.5 88000
15 40 20 6.7 115500
16 40 25 8.1 125500
17 50 10 4.6 106300
18 50 16 6.9 140000
19 50 20 8.3 179500
20 50 25 10.1 200000
21 63 10 5.8 169000
22 63 16 8.6 220000
23 63 20 10.5 283000
24 63 25 12.7 315000
25 75 10 6.8 235000
26 75 16 10.3 300000
27 75 20 12.5 392000
28 75 25 15.1 445000
29 90 10 8.2 343000
30 90 16 12.3 420000
31 90 20 15 586000
32 90 25 18.1 640000
33 110 10 10 549000
34 110 16 15.1 640000
35 110 20 18.3 825000
36 110 25 22.1 950000
37 125 10 11.4 680000
38 125 16 17.1 830000
39 125 20 20.8 1110000
40 125 25 25.1 1275000
41 140 10 12.7 839000
42 140 16 19.2 1010000
43 140 20 23.3 1410000
44 140 25 28.1 1680000
45 160 10 14.6 1145000
46 160 16 21.9 1400000
47 160 20 26.6 1875000
48 160 25 32.1 2176000
49 180 10 16.4 1804000
50 180 16 24.6 2508000
51 180 20 29 2948000
52 180 25 36.1 3388000
53 200 10 18.2 2189000
54 200 16 27.4 3102000
55 200 20 33.2 3630000

Báo Giá Ống Nhựa HDPE Tiền Phong.

ĐƯỜNG KÍNH DANH NGHĨA ÁP SUẤT
(PN)
CHIỀU DẦY – MM ĐƠN GIÁ
20 12.5 2 8300
20 16 2.3 10000
25 10 2 10800
25 12.5 2.3 12600
25 16 3 15100
32 8 2 14800
32 10 2.4 17300
32 12.5 3 20800
32 16 3.6 24900
40 6 2 18300
40 8 2.4 22100
40 10 3 26700
40 12.5 3.7 32100
40 16 4.5 38100
50 6 2.4 28400
50 8 3 34.4
50 10 3.7 41100
50 12.5 4.6 49700
50 16 5.6 58900
63 6 3 43900
63 8 3.8 54700
63 10 4.7 65600
63 12.5 5.8 79000
63 16 7.1 93800
75 6 3.6 62400
75 8 4.5 77400
75 10 5.6 93.8
75 12.5 6.8 110.5
75 16 8.4 132.9
90 6 4.3 100.4
90 8 5.4 112.1
90 10 6.7 132.9
90 12.5 8.2 159
90 16 10.1 190.8
110 6 5.3 132.4
110 8 6.6 163,00
110 10 8.1 200800
110 12.5 10 237900
110 16 12.3 288800
125 6 6 170600
125 8 7.4 208300
125 10 9.2 256200
125 12.5 11.4 309600
125 16 14 370200
140 6 6.7 212000
140 8 8.3 261200
140 10 10.3 319400
140 12.5 12.7 381900
140 16 15.7 462600
160 6 7.7 278600
160 8 9.5 340700
160 10 11.8 419000
160 12.5 14.6 502000
160 16 17.9 607000
180 6 8.6 350400
180 8 10.7 432100
180 10 13.3 529800
180 12.5 16.4 636700
180 16 20.1 767200
200 6 9.6 435400
200 8 11.9 536900
200 10 14.7 659400
200 12.5 18.2 785500
200 16 22.4 954300
225 6 10.8 549000
225 8 13.4 677900
225 10 16.6 814500
225 12.5 20.5 982500
225 16 25.2 1180500
250 6 11.9 671700
250 8 14.8 833100
250 10 18.4 1007200
250 12.5 22.7 1228600
250 16 27.9 1458200
280 6 13.4 845300
280 8 16.6 1045900
280 10 20.6 1263400
280 12.5 25.4 1539700
280 16 31.3 1826800
315 6 15 1062500
315 8 18.7 1323900
315 10 23.2 1598400
315 12.5 28.6 1924500
315 16 35.2 2324000
355 6 16.9 1359200
355 8 21.1 1668600
355 10 26.1 2029300
355 12.5 32.2 2442000
355 16 39.7 2950100
400 6 19.1 1712600
400 8 23.7 2130800
400 10 29.4 2580100
400 12.5 36.3 3099200
400 16 44.7 3753200
450 6 21.5 2186000
450 8 26.7 2679600
450 10 33.1 3267000
450 12.5 40.9 3917000
450 16 50.3 4742000
500 6 23.9 2673900
500 8 29.7 3329800
500 10 36.8 4051400
500 12.5 45.4 4872800
500 16 55.8 5876300
560 6 26.7 3666000
560 8 33.2 4501000
560 10 41.2 5494000
560 12.5 50.8 6636000
630 6 30 4632000
630 8 37.4 5701000
630 10 46.3 6944000
630 12.5 57.2 7884000
710 6 33.9 5906000
710 8 42.1 7245000
710 10 52.2 8835000
710 12.5 64.5 10696000
800 6 38.1 7,486,00
800 8 47.4 9187000
800 10 58.8 9436000
900 6 42.9 9472000
900 8 53.3 11621000
900 10 66.2 14198000
1000 6 47.7 11703000
1000 8 59.3 14362000
1200 6 57.2 16844000
1200 8 67.9 19784000
114 7 185000
118 8 199400
118 10 8.7 225900
170 7 10 396300
170 10 12.5 473100
222 8 13.4 666400
222 10 16.3 804600
274 16.6 1017100
274 10 20.2 1251200

4. Những ưu điểm của ống nhựa Tiền Phong

Ống nhựa Tiền Phong đang được sử dụng rộng rãi trong trên các công trình nhà dân, bệnh viện trường học các công trình lớn. Ngoài nguyên nhân mứcgiá ống nhựa Tiền Phonghợp lý thì dưới đây là những ưu điểm của ống nhựa Tiền Phong giúp cho sản phẩm này trở thành một thương hiệu lớn và rất được tin dùng trên thị trường

  • Chống ăn mòn hoá học như axit, kiềm, muối. Độ bền va đập tốt, chịu tải trọng cao do kết cấu đặc biệt của thành ống
  • Chịu được ánh nắng mặt trời, độ bền cao. Có khả năng chịu mài mòn tốt hốn với ống théo và ống bê tông
  • Trọng lượng nhẹ, dễ dàng vận chuyển và thuận tiện trong quá trình lắp đặt và xây dựng với chi phí thấp
  • Lắp ghép đơn giản chắc chắn và nhanh chóng, vật liệu sử dụng không có độc tính có thể được tái sử dụng
  • Chất lượng nước không bị ảnh hưởng khi nước chảy qua. Nó được coi là một trong những vật liệu đường ống tốt nhất cho các công trình nước sinh hoạt
  • Ống có tính chất cách nhiệt chống điện rất tốt. Nó có thể được dùng làm ống dẫn trong cáp và dây điện xây dựng
  • Độ bền cơ học tốt, khả năng chống chịu áp lực nước, tác động bên ngoài và áp lực tốt, thỏa mãn trong mọi điều kiện.
ưu điểm của ống nhựa Tiền Phong, ống nhựa tiền phong có tốt không
Ống nhựa Tiền Phong có độ bền cao, khả năng chịu áp lực tốt

5. Một số câu hỏi về ống nhựa Tiền Phong

Ngoài cung cấp bảnggiá ống nhựa Tiền Phongmới nhất dưới đây là một số câu hỏi thường gặp về dòng sản phẩm này mà các bạn có thể tham khảo thêm:

Sản phẩm uPVC của Nhựa Tiền Phong chịu được áp lực bao nhiêu?

Sản phẩm u.PVC của Nhựa Tiền Phong chịu được áp lực đến 25 bar

Sản phẩm uPVC của Nhựa Tiền Phong có tuổi thọ là bao nhiêu?

Sản phẩm u.PVC của Nhựa Tiền Phong có tuổi thọ trên 50 năm nếu lắp đặt và sử dụng đúng kỹ thuật.

Sản phẩm uPVC của Nhựa Tiền Phong có chịu được nhiệt không?

Sản phẩm u.PVC của Nhựa Tiền Phong chịu nhiệt độ tối đa là 45ᵒC và sản phẩm chỉ sử dụng để dẫn nước lạnh.

Làm thế nào để kết nối ống uPVC với ống HDPE?

Để kết nối ống uPVC với ống HDPE, ta có thể sử dụng sản phẩm đầu nối bích để kết nối.

6. Địa chỉ mua ống nhựa Tiền Phong giá rẻ và uy tín

Công ty TNHH vật tư – xây lắp Thịnh Thành luôn cập nhật bảnggiá ống nhựa Tiền Phongđược niêm yết giá chuẩn xác nhất từ công ty CP nhựa thiếu niên Tiền Phong.

Điện nước Thịnh Thànhcó đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, tận tâm, nhiệt tình với khách hàng. Với phương châm của công ty “UY TÍN LÀ SỐ 1” chúng tôi luôn cam kết cung cấp hàng chất lượng, giá cả cạnh tranh, miễn phí vận chuyển và nhiều ưu đãi lớn. Trong quá trình vận chuyển ống nhựa Tiền Phong sẽ được đảm bảo không bị uốn cong, dập, hay méo,… Khi có bất cứ sản phẩm nào bị lỗi đều sẽ được đổi trả.

Chúng tôi luôn lấy nền tảng của tất cả các hoạt động là giá trị mà khách hàng nhận được. Do đó, dịch vụ khách hàng của chúng tôi luôn được chú trọng và nâng cao không ngừng. Đến vói chúng tôi bạn không chỉ nhận được ống nhựa chính hãng mà còn nhận được sự hài lòng.

Địa chỉ mua ống nhựa Tiền Phong uy tín, mua ống nhựa tiền phong ở đâu
Điện nước Thịnh Thành – Địa chỉ mua ống nhựa Tiền Phong uy tín

Trên đây là cập nhật về bảnggiá ống nhựa Tiền Phongmới nhất hiện nay kèm theo là những thông tin hữu ích liên quan mà bạn nên tham khảo. Hi vọng qua bài viết này các bạn sẽ lựu chọn được cho mình sản phẩm ống nước Tiền Phong phù hợp giá tiền và nhu cầu sử dụng. Nếu có vấn đề gì cần giải đáp xin vui lòng để lại bình luận dưới bài viết hoặc liên hệ với chúng tôi theoHotline: 0985.762.299để được tư vấn và hỗ trợ 24/7 nhé

Baidu
map